出场
chū*chǎng
-ra sân khấuThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
出
Bộ: 凵 (cái hộp)
5 nét
场
Bộ: 土 (đất)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '出' có nghĩa là đi ra, thoát ra ngoài. Bộ '凵' tượng trưng cho cái hộp, thể hiện sự thoát ra khỏi một giới hạn.
- Chữ '场' có nghĩa là nơi chốn, địa điểm. Bộ '土' chỉ đất, gợi ý về một nơi cụ thể trên mặt đất.
→ Tổ hợp '出场' có nghĩa là xuất hiện, ra mắt tại một địa điểm.
Từ ghép thông dụng
出场
/chūchǎng/ - xuất hiện, ra mắt
出发
/chūfā/ - khởi hành
出门
/chūmén/ - ra ngoài