XieHanzi Logo

出国

chū*guó
-ra nước ngoài

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (cái miệng mở)

5 nét

Bộ: (vây quanh)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 出 gồm hai phần giống nhau chồng lên nhau, biểu thị sự đi ra, tiến ra khỏi một nơi.
  • Chữ 国 gồm phần bao quanh như một lãnh thổ, phần bên trong giống chữ 玉 chỉ một viên ngọc, ám chỉ đất nước quý giá.

出国 có nghĩa là rời khỏi đất nước, đi ra nước ngoài.

Từ ghép thông dụng

出口

/chūkǒu/ - xuất khẩu

出门

/chūmén/ - ra ngoài

国内

/guónèi/ - trong nước