XieHanzi Logo

出卖

chū*mài
-bán ra

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (núi)

5 nét

Bộ: (mười)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '出' có bộ '山' nghĩa là 'núi', thể hiện sự đi ra, ra ngoài, như vượt qua một ngọn núi.
  • Chữ '卖' có bộ '十' nghĩa là 'mười', thể hiện hành động bán có liên quan đến giao dịch, con số.

Từ '出卖' có nghĩa là bán ra hoặc tiết lộ bí mật, như hành động rời khỏi một nơi để giao dịch.

Từ ghép thông dụng

出售

/chūshòu/ - bán

出国

/chūguó/ - ra nước ngoài

卖家

/màijiā/ - người bán