出于
chū*yú
-xuất phát từThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
出
Bộ: 凵 (cái hộp, miệng hang)
5 nét
于
Bộ: 二 (số hai)
3 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '出' có bộ '凵' tượng trưng cho cái hộp hoặc miệng hang, và phía trên là hai nét biểu thị sự thoát ra.
- Chữ '于' có bộ '二' là số hai, kết hợp với nét trên thể hiện một địa điểm hay vị trí.
→ Cụm từ '出于' biểu thị ý nghĩa 'xuất phát từ' hoặc 'dựa trên'.
Từ ghép thông dụng
出门
/chū mén/ - ra ngoài
出现
/chū xiàn/ - xuất hiện
终于
/zhōng yú/ - cuối cùng