凶猛
xiōng*měng
-hung dữThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
凶
Bộ: 凵 (hố, mở)
4 nét
猛
Bộ: 犬 (chó)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '凶' có bộ '凵' (hố, mở) và có nghĩa là hung ác, hung dữ.
- Chữ '猛' có bộ '犬' (chó), kết hợp với phần còn lại mang ý nghĩa mạnh mẽ, dữ dội.
→ Từ '凶猛' mang ý nghĩa hung dữ, mạnh mẽ.
Từ ghép thông dụng
凶猛
/xiōngměng/ - hung dữ
凶恶
/xiōng'è/ - ác độc
猛兽
/měngshòu/ - thú dữ