凳子
dèng*zi
-ghế đẩuThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
凳
Bộ: 几 (ghế)
14 nét
子
Bộ: 子 (con, trẻ con)
3 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '凳' có bộ '几' là chỉ ý nghĩa liên quan đến ghế, đồ dùng để ngồi.
- Chữ '子' chỉ đứa trẻ, nhưng trong ghép từ lại thường không mang nghĩa cụ thể mà đóng vai trò âm đọc.
→ Ghép lại, '凳子' có nghĩa là cái ghế.
Từ ghép thông dụng
椅子
/yǐzi/ - cái ghế
板凳
/bǎndèng/ - ghế dài, ghế băng
凳脚
/dèngjiǎo/ - chân ghế