凝聚
níng*jù
-ngưng tụThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
凝
Bộ: 冫 (băng)
16 nét
聚
Bộ: 耳 (tai)
14 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '凝' bao gồm bộ '冫' (băng) và phần '疑' có nghĩa là nghi ngờ, thể hiện sự đông đặc hoặc cô đặc lại như băng.
- Chữ '聚' bao gồm bộ '耳' (tai) và phần '取' (lấy), có thể hình dung như việc tập hợp thông tin qua việc lắng nghe và thu thập.
→ Chữ '凝聚' có nghĩa là tập hợp lại hoặc cô đặc lại, thường dùng để chỉ sự tập trung hay tụ họp của một nhóm hoặc vật chất.
Từ ghép thông dụng
凝聚力
/níngjùlì/ - lực kết dính
凝聚成
/níngjùchéng/ - cô đọng thành
凝聚物
/níngjùwù/ - chất cô đặc