XieHanzi Logo

凝固

níng*gù
-đông đặc

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (băng)

16 nét

Bộ: (vây quanh)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '凝' có bộ '冫' tượng trưng cho băng, và phần âm '疑' có nghĩa là nghi ngờ, kết hợp lại mang ý nghĩa đông đặc lại.
  • Chữ '固' có bộ '囗' là bao vây, với phần bên trong là '古' nghĩa là cổ xưa, tượng trưng cho sự bảo tồn, bền vững.

Khi kết hợp, '凝固' mang ý nghĩa đóng băng, giữ nguyên trạng thái, không thay đổi.

Từ ghép thông dụng

凝固点

/nínggù diǎn/ - điểm đông đặc

凝固剂

/nínggù jì/ - chất làm đông

凝固状态

/nínggù zhuàngtài/ - trạng thái đông đặc