XieHanzi Logo

减轻

jiǎn*qīng
-giảm

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (băng)

11 nét

Bộ: (xe)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Giảm (减): Bộ băng (冫) kết hợp với chữ giam (咸), tượng trưng cho việc giảm đi độ lạnh hay giảm nhiệt độ.
  • Khinh (轻): Bộ xe (车) kết hợp với chữ khinh (巠), thể hiện ý nghĩa về việc vận chuyển một cách nhẹ nhàng.

Giảm nhẹ (减轻) có nghĩa là làm cho nhẹ bớt, giảm bớt cường độ hoặc khối lượng của một sự việc.

Từ ghép thông dụng

减肥

/jiǎn féi/ - giảm cân

减速

/jiǎn sù/ - giảm tốc độ

轻松

/qīng sōng/ - thư giãn, nhẹ nhàng