XieHanzi Logo

减弱

jiǎn*ruò
-làm suy yếu

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (băng)

11 nét

Bộ: (cung)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '减' có bộ '冫' (băng) thường liên quan đến các ý nghĩa liên quan đến lạnh, giảm nhiệt hoặc giảm bớt.
  • Chữ '弱' có bộ '弓' (cung) và phần còn lại là chữ '羽' (lông), tượng trưng cho sự yếu ớt hoặc thiếu sức mạnh, như dây cung không đủ mạnh.

Tổng thể, '减弱' có nghĩa là làm suy yếu hoặc giảm đi sức mạnh.

Từ ghép thông dụng

减肥

/jiǎn féi/ - giảm cân

减少

/jiǎn shǎo/ - giảm bớt

减价

/jiǎn jià/ - giảm giá