XieHanzi Logo

冷酷

lěng*kù
-lạnh lùng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (băng)

7 nét

Bộ: (rượu)

14 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '冷' có bộ '冫' (băng) chỉ sự lạnh lẽo, phần còn lại '令' chỉ âm đọc.
  • Chữ '酷' có bộ '酉' (rượu) và phần còn lại chỉ âm đọc, nghĩa bóng chỉ sự khắc nghiệt, tàn nhẫn.

Kết hợp lại, '冷酷' chỉ tính cách lạnh lùng, tàn nhẫn.

Từ ghép thông dụng

冷酷无情

/lěng kù wú qíng/ - lạnh lùng vô tình

冷酷对待

/lěng kù duì dài/ - đối xử lạnh nhạt

冷酷的笑

/lěng kù de xiào/ - nụ cười lạnh lùng