决心
jué*xīn
-quyết tâmThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
决
Bộ: 冫 (nước đá)
6 nét
心
Bộ: 心 (tim)
4 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '决' có bộ '冫' chỉ nước đóng băng, kết hợp với phần còn lại tạo nên ý nghĩa là quyết định, phân giải.
- Chữ '心' là hình ảnh của trái tim, biểu tượng cho cảm xúc, ý chí và tinh thần.
→ '决心' có nghĩa là sự quyết tâm, ý chí quyết định mạnh mẽ từ trái tim.
Từ ghép thông dụng
决心
/juéxīn/ - quyết tâm
决策
/juécè/ - quyết sách
心情
/xīnqíng/ - tâm trạng