决不
jué*bù
-không đời nàoThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
决
Bộ: 冫 (băng)
6 nét
不
Bộ: 一 (một)
4 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '决' có bộ '冫' (băng) và phần còn lại biểu tượng cho nước chảy, gợi ý ý nghĩa quyết định hoặc phá vỡ.
- Chữ '不' là sự phủ định, thể hiện ý không.
→ Khi ghép lại, '决不' có nghĩa là quyết không hoặc nhất định không trong tiếng Việt.
Từ ghép thông dụng
决定
/jué dìng/ - quyết định
解决
/jiě jué/ - giải quyết
不行
/bù xíng/ - không được