冲撞
chōng*zhuàng
-đâm vàoThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
冲
Bộ: 氵 (nước)
6 nét
撞
Bộ: 扌 (tay)
15 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '冲' có bộ '氵' chỉ nước, kết hợp với âm đọc chỉ đến hành động liên quan đến nước, như xung đột, va chạm.
- Chữ '撞' có bộ '扌' chỉ tay, thể hiện hành động sử dụng tay. Phần còn lại gợi âm và ý va chạm.
→ Cả hai chữ '冲撞' khi kết hợp lại có nghĩa là va chạm, xung đột mạnh mẽ.
Từ ghép thông dụng
冲撞
/chōngzhuàng/ - va chạm, xung đột
冲动
/chōngdòng/ - xung động, bốc đồng
碰撞
/pèngzhuàng/ - chạm trán, va chạm