XieHanzi Logo

冲动

chōng*dòng
-bốc đồng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (băng)

6 nét

Bộ: (sức mạnh)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '冲' gồm bộ '冫' (băng) và phần còn lại chỉ ý nghĩa liên quan đến sự thấm, chảy.
  • Chữ '动' gồm bộ '力' (sức mạnh) và phần chỉ sự di chuyển, động đậy.

Khi kết hợp, '冲动' mang nghĩa là hành động bốc đồng, không suy nghĩ kỹ.

Từ ghép thông dụng

冲动

/chōngdòng/ - bốc đồng

冲击

/chōngjī/ - tấn công, va chạm

动机

/dòngjī/ - động cơ