冤
yuān
-xui xẻo, mất mátThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
冤
Bộ: 冖 (mũ che)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '冤' bao gồm bộ '冖' (mũ che) và phần còn lại là chữ '兔' (thỏ).
- Bộ '冖' ở trên thể hiện sự che phủ, bảo vệ.
- Chữ '兔' (thỏ) góp phần vào ý nghĩa của chữ, thể hiện một sự oan ức hay bị che giấu.
→ Chữ '冤' nghĩa là oan ức, bị đối xử không công bằng.
Từ ghép thông dụng
冤枉
/yuān wǎng/ - oan uổng
冤屈
/yuān qū/ - bị oan ức
喊冤
/hǎn yuān/ - kêu oan