冒犯
mào*fàn
-xúc phạmThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
冒
Bộ: 冂 (biên giới)
9 nét
犯
Bộ: 犭 (chó)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- "冒" có bộ "冂" chỉ sự bao quanh, kết hợp với phần phía trên tượng trưng cho mặt trời hoặc ánh sáng, tạo thành ý nghĩa vượt qua hoặc tiếp xúc với điều gì đó.
- "犯" có bộ "犭" chỉ động vật hoặc hành động liên quan đến thú vật, kết hợp với phần còn lại tạo thành ý nghĩa xâm phạm hoặc phạm lỗi.
→ Từ "冒犯" mang ý nghĩa xâm phạm hoặc xúc phạm.
Từ ghép thông dụng
冒险
/mào xiǎn/ - phiêu lưu, mạo hiểm
冒雨
/mào yǔ/ - đội mưa
侵犯
/qīn fàn/ - xâm phạm