内外
nèi*wài
-bên trong và bên ngoàiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
内
Bộ: 入 (vào)
4 nét
外
Bộ: 夕 (tối)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 内: Bao gồm bộ 入 (vào) nằm bên trong, ý chỉ sự bên trong.
- 外: Bao gồm bộ 夕 (tối) với bộ 卜 (bói), ý chỉ sự bên ngoài hoặc ngoại vi.
→ 内 có nghĩa là bên trong, còn 外 có nghĩa là bên ngoài.
Từ ghép thông dụng
内容
/nèi róng/ - nội dung
内心
/nèi xīn/ - nội tâm
外边
/wài biān/ - bên ngoài
国外
/guó wài/ - nước ngoài
外界
/wài jiè/ - thế giới bên ngoài