XieHanzi Logo

yǎng
-nuôi dưỡng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (con cừu)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '养' gồm hai phần: bên trên là '羊' có nghĩa là 'con cừu', và bên dưới là '攵' biểu thị hành động hoặc sự làm việc.
  • Con cừu thường liên quan đến việc nuôi dưỡng, chăm sóc trong đời sống nông nghiệp.

Chữ '养' có nghĩa là 'nuôi dưỡng' hoặc 'chăm sóc'.

Từ ghép thông dụng

养育

/yǎng yù/ - nuôi dưỡng

养成

/yǎng chéng/ - hình thành (thói quen)

养病

/yǎng bìng/ - dưỡng bệnh