具有
jù*yǒu
-cóThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
具
Bộ: 八 (số tám)
8 nét
有
Bộ: 月 (tháng, mặt trăng)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 具: gồm có bộ phận '八' và phần còn lại có dạng như một cái bàn, biểu thị sự đầy đủ.
- 有: gồm có bộ phận '月' là bộ nguyệt và phần còn lại biểu thị sự sở hữu hoặc có.
→ 具有: mang nghĩa có hoặc sở hữu một cái gì đó, biểu thị sự đầy đủ và sở hữu.
Từ ghép thông dụng
具有
/jù yǒu/ - có, sở hữu
工具
/gōng jù/ - công cụ
具有意义
/jù yǒu yì yì/ - có ý nghĩa