兴隆
xīng*lóng
-phồn thịnhThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
兴
Bộ: 八 (số tám)
6 nét
隆
Bộ: 阝 (gò đất)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '兴' gồm có bộ '八' (số tám) và phần trên giống như chữ '同'. Nó thể hiện sự phát triển hoặc hưng thịnh.
- Chữ '隆' có bộ '阝' (gò đất) bên trái và phần bên phải là chữ '夂' (bước chân) kết hợp với phần dưới là chữ '生' (sinh). Điều này ngụ ý sự lớn mạnh hoặc phát triển mạnh mẽ.
→ Cả hai chữ '兴隆' kết hợp lại mang ý nghĩa phát triển phồn thịnh, thịnh vượng.
Từ ghép thông dụng
兴奋
/xīngfèn/ - phấn khởi, hứng khởi
兴旺
/xīngwàng/ - phát đạt, thịnh vượng
隆重
/lóngzhòng/ - trọng thể, long trọng