关节
guān*jié
-khớpThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
关
Bộ: 丷 (chữ hán không có nghĩa độc lập)
6 nét
节
Bộ: 竹 (tre, trúc)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '关' có phần trên giống như một cái cổng, thể hiện sự đóng, mở hay quản lý.
- Chữ '节' có bộ '竹' ở trên, tượng trưng cho các mắt tre, kết hợp với phần thân dưới chỉ sự tiếp nối, kết thúc một đoạn.
→ '关节' có nghĩa là khớp nối, điểm giao nhau giữa các phần.
Từ ghép thông dụng
关键
/guānjiàn/ - mấu chốt, điểm quan trọng
关心
/guānxīn/ - quan tâm
节日
/jiérì/ - ngày lễ