关掉
guān*diào
-tắtThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
关
Bộ: 丷 (nét ngang)
6 nét
掉
Bộ: 扌 (tay)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 关 gồm có bộ '丷' và phần bên dưới là '𠂆' tạo ra hình ảnh một cái cửa đóng kín.
- 掉 gồm bộ thủ '扌' nghĩa là tay, gợi ý hành động, và phần bên phải '卓' chỉ âm và ý nghĩa của từ.
→ 关掉 mang ý nghĩa đóng lại hoặc tắt đi, liên quan đến hành động dùng tay thực hiện.
Từ ghép thông dụng
关门
/guān mén/ - đóng cửa
关闭
/guān bì/ - đóng lại, tắt đi
掉头
/diào tóu/ - quay đầu xe