XieHanzi Logo

关怀

guān*huái
-quan tâm

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (cỏ)

6 nét

怀

Bộ: (tâm (trái tim, cảm xúc))

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '关' gồm bộ '丷' (cỏ) và các nét tượng hình khác, biểu thị sự đóng cửa hoặc quan tâm.
  • Chữ '怀' gồm bộ '忄' (tâm) và chữ '怀', biểu thị cảm xúc hoặc tâm tư ôm ấp.

Tổng thể, '关怀' mang ý nghĩa quan tâm, chăm sóc, thể hiện sự chú ý và tình cảm.

Từ ghép thông dụng

关心

/guānxīn/ - quan tâm

关门

/guānmén/ - đóng cửa

怀念

/huáiniàn/ - nhớ thương