关头
guān*tóu
-thời điểm quan trọngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
关
Bộ: 丷 (chấm)
6 nét
头
Bộ: 大 (to lớn)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 关: Ký tự '关' bao gồm bộ '丷' ở trên và '天' ở dưới, gợi ý ý nghĩa đóng hoặc kết thúc.
- 头: Ký tự '头' có bộ '大' ở trên cùng và phía dưới là nét vẽ giống đầu, thể hiện ý nghĩa của đầu, phần đầu hoặc phần chính.
→ 关头: Biểu thị thời điểm hoặc điểm quan trọng trong một sự việc, giống như ngã rẽ hoặc khúc quanh.
Từ ghép thông dụng
关键
/guān jiàn/ - điểm mấu chốt, then chốt
关心
/guān xīn/ - quan tâm
头发
/tóu fǎ/ - tóc