共同体
gòng*tóng*tǐ
-cộng đồngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
共
Bộ: 八 (số tám)
6 nét
同
Bộ: 口 (miệng)
6 nét
体
Bộ: 亻 (người)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 共: gồm có bộ 八 (số tám) trên và phần dưới là 兩 (hai), thể hiện sự kết hợp hoặc chia sẻ.
- 同: gồm có bộ 冂 (biên giới) bao lấy bộ 口 (miệng), thể hiện sự đồng nhất, giống nhau.
- 体: bao gồm bộ 亻 (người) và chữ 本 (gốc, thân), thể hiện ý nghĩa của cơ thể hay tổ chức.
→ 共同体: thể hiện ý nghĩa của một cơ thể chung, cộng đồng hay tổ chức.
Từ ghép thông dụng
共同
/gòng tóng/ - cùng chung, cùng nhau
集体
/jí tǐ/ - tập thể, đoàn thể
社会
/shè huì/ - xã hội