共享
gòng*xiǎng
-cùng thưởng thứcThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
共
Bộ: 八 (số tám)
6 nét
享
Bộ: 亠 (nắp đậy)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 共 bao gồm chữ 八 (số tám) và chữ 廾 (hai tay), ý chỉ sự hợp nhất hoặc cùng nhau.
- Chữ 享 gồm phần đầu là 亠 (nắp đậy) và chữ 子 (trẻ con), biểu thị sự hưởng thụ hoặc thừa hưởng.
→ 共享 có nghĩa là chia sẻ hoặc cùng nhau hưởng thụ.
Từ ghép thông dụng
共享经济
/gòng xiǎng jīng jì/ - kinh tế chia sẻ
共享单车
/gòng xiǎng dān chē/ - xe đạp chia sẻ
共享资料
/gòng xiǎng zī liào/ - tài liệu chia sẻ