共
gòng
-cùng nhauThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
共
Bộ: 廾 (hai tay)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 共 bao gồm bộ 廾 là hai tay và phần trên là chữ 工 biểu thị cho công việc.
- Kết hợp lại, có thể hiểu là hai tay cùng làm việc.
→ Chữ 共 thường mang nghĩa là 'cùng, chung'.
Từ ghép thông dụng
共同
/gòngtóng/ - cùng chung, cộng tác
公共
/gōnggòng/ - công cộng
共计
/gòngjì/ - tổng cộng