公证
gōng*zhèng
-chứng thựcThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
公
Bộ: 八 (số tám)
4 nét
证
Bộ: 讠 (lời nói)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 公: Gồm bộ 八 (số tám) và bộ 厶 (riêng tư), có nghĩa là công khai hoặc chung.
- 证: Gồm bộ 讠 (lời nói) và 正 (chính xác), mang ý nghĩa xác nhận hoặc chứng minh.
→ 公证 có nghĩa là chứng nhận công khai.
Từ ghép thông dụng
公证人
/gōngzhèngrén/ - công chứng viên
公证书
/gōngzhèngshū/ - giấy chứng nhận công chứng
公证处
/gōngzhèngchù/ - văn phòng công chứng