XieHanzi Logo

公立

gōng*lì
-công lập

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (số tám)

4 nét

Bộ: (đứng)

5 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '公' có bộ '八' nghĩa là số tám, biểu thị sự phân chia, kết hợp với phần còn lại của chữ biểu tượng cho sự công bằng, công khai.
  • Chữ '立' có bộ '立' nghĩa là đứng, biểu thị sự đứng lên, trạng thái thẳng đứng hoặc lập.

'公立' có nghĩa là thuộc về công cộng, công lập, thường dùng để chỉ các cơ sở hoặc tổ chức do nhà nước quản lý.

Từ ghép thông dụng

公立学校

/gōng lì xué xiào/ - trường công lập

公立医院

/gōng lì yī yuàn/ - bệnh viện công lập

公立大学

/gōng lì dà xué/ - đại học công lập