XieHanzi Logo

公益性

gōng*yì*xìng
-phúc lợi công cộng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (số tám)

4 nét

Bộ: (bát)

10 nét

Bộ: (tâm)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 公: Ký tự ‘公’ có nghĩa là chung, công cộng. Nó bao gồm bộ '八' (số tám) phía trên và phần dưới như chữ ‘厶’ đại diện cho riêng tư nhưng ở đây thể hiện sự chia sẻ.
  • 益: Ký tự ‘益’ gồm có bộ '皿' (bát), thể hiện sự tăng trưởng, lợi ích.
  • 性: Ký tự ‘性’ kết hợp bộ '忄' (tâm) và chữ '生' (sinh), biểu thị tính chất hoặc cảm giác.

公益性: Tính chất công lợi, những hành động hoặc hoạt động vì lợi ích chung của xã hội.

Từ ghép thông dụng

公益

/gōng yì/ - công ích

性格

/xìng gé/ - tính cách

利益

/lì yì/ - lợi ích