公益
gōng*yì
-phúc lợi công cộngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
公
Bộ: 八 (số tám, phân chia)
4 nét
益
Bộ: 皿 (đồ chứa)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '公' có bộ '八' chỉ sự phân chia công bằng, nghĩa là công cộng, không thuộc về riêng ai.
- Chữ '益' có bộ '皿' chỉ đồ chứa, cộng thêm phần trên có ý chỉ sự gia tăng, lợi ích.
→ '公益' có nghĩa là lợi ích chung, lợi ích công cộng.
Từ ghép thông dụng
公益事业
/gōng yì shì yè/ - sự nghiệp công ích
公益广告
/gōng yì guǎng gào/ - quảng cáo công ích
公益活动
/gōng yì huó dòng/ - hoạt động công ích