XieHanzi Logo

公用

gōng*yòng
-sử dụng công cộng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (số tám)

4 nét

Bộ: (dùng, sử dụng)

5 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 公 gồm bộ 八 (số tám) và phần còn lại biểu thị ý nghĩa về công cộng, công bằng.
  • Chữ 用 có bộ 用 (dùng, sử dụng), thể hiện ý nghĩa liên quan đến việc sử dụng một vật hay thiết bị nào đó.

公用 có nghĩa là sử dụng chung, công cộng.

Từ ghép thông dụng

公共

/gōnggòng/ - công cộng

公园

/gōngyuán/ - công viên

公用电话

/gōngyòng diànhuà/ - điện thoại công cộng