公墓
gōng*mù
-nghĩa trang công cộngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
公
Bộ: 八 (số tám)
4 nét
墓
Bộ: 土 (đất)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '公' có nghĩa là công cộng, chung, thường được dùng để chỉ những gì thuộc về mọi người.
- Chữ '墓' có phần gốc là '土' (đất) và biểu thị nghĩa liên quan đến nghĩa trang, mộ.
→ Cả cụm '公墓' có nghĩa là nghĩa trang công cộng, nơi an táng chung cho nhiều người.
Từ ghép thông dụng
公共
/gōnggòng/ - công cộng
墓地
/mùdì/ - nghĩa địa
公园
/gōngyuán/ - công viên