XieHanzi Logo

公务员

gōng*wù*yuán
-công chức

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (số tám)

4 nét

Bộ: (đánh nhẹ)

5 nét

Bộ: (miệng)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '公' (công) nghĩa là công cộng, chung. Kết hợp từ bộ '八' (số tám) và bộ '厶' (riêng tư), tạo thành nghĩa 'cái gì đó không phải của riêng'.
  • Chữ '务' (vụ) liên quan đến công việc, nhiệm vụ. Bộ '攵' biểu thị hành động, kết hợp với các thành phần khác để chỉ việc thực hiện công việc.
  • Chữ '员' (viên) dùng để chỉ người. Bộ '口' kết hợp với '贝' (bảo vật), tạo thành nghĩa 'người chuyên trách'.

Cụm '公务员' (công vụ viên) ám chỉ người làm việc trong lĩnh vực công, công chức hoặc viên chức nhà nước.

Từ ghép thông dụng

公务员

/gōngwùyuán/ - công chức

公司

/gōngsī/ - công ty

服务

/fúwù/ - dịch vụ

人员

/rényuán/ - nhân viên