入门
rù*mén
-học cơ bảnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
入
Bộ: 入 (vào)
2 nét
门
Bộ: 门 (cửa)
3 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- '入' biểu thị hành động vào, như người đi qua cửa.
- '门' là hình ảnh của một cánh cửa, biểu tượng cho sự vào ra hay bắt đầu một điều gì đó.
→ '入门' nghĩa là bắt đầu học hỏi hoặc tham gia vào một lĩnh vực mới.
Từ ghép thông dụng
入门
/rùmén/ - nhập môn
入口
/rùkǒu/ - cửa vào
入学
/rùxué/ - nhập học