入境
rù*jìng
-nhập cảnhThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
入
Bộ: 入 (vào)
2 nét
境
Bộ: 土 (đất)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '入' có hình dạng giống như một mũi tên đi vào, biểu thị ý nghĩa 'vào'.
- Chữ '境' gồm bộ '土' nghĩa là đất và phần còn lại biểu thị ý nghĩa về mặt địa lý, lãnh thổ.
→ '入境' có nghĩa là vào lãnh thổ hoặc vào nước.
Từ ghép thông dụng
入门
/rùmén/ - nhập môn
入口
/rùkǒu/ - lối vào
入学
/rùxué/ - nhập học