XieHanzi Logo

入侵

rù*qīn
-xâm lược

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (vào)

2 nét

Bộ: (người)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • '入' có nghĩa là 'vào', đại diện cho hành động đi vào, nhập vào.
  • '侵' bao gồm bộ '亻' chỉ người, và phần còn lại chỉ hành động xâm nhập, xâm phạm.

'入侵' nghĩa là xâm nhập, xâm phạm vào lãnh thổ hoặc không gian của người khác.

Từ ghép thông dụng

入侵者

/rù qīn zhě/ - kẻ xâm lược

入侵病毒

/rù qīn bìng dú/ - virus xâm nhập

入侵行为

/rù qīn xíng wéi/ - hành vi xâm nhập