免职
miǎn*zhí
-bãi nhiệmThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
免
Bộ: 儿 (trẻ con, con trai)
7 nét
职
Bộ: 耳 (tai)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '免' gồm có bộ '儿' thường liên quan đến trẻ con hoặc sự phát triển, cùng với nét cong thể hiện sự tránh né hoặc miễn trừ.
- Chữ '职' gồm có bộ '耳' chỉ tai, kết hợp với các nét khác để chỉ công việc liên quan đến nghe hoặc chức vụ.
→ Cụm từ '免职' có nghĩa là miễn hoặc bãi chức vụ, thể hiện hành động không còn đảm nhiệm chức vụ nào đó.
Từ ghép thông dụng
免税
/miǎnshuì/ - miễn thuế
免疫
/miǎnyì/ - miễn dịch
职务
/zhíwù/ - chức vụ