克隆
kè*lóng
-nhân bảnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
克
Bộ: 儿 (trẻ con)
7 nét
隆
Bộ: 阝 (đồi núi)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '克' có bộ '儿' chỉ trẻ con, mang ý nghĩa của sức mạnh hoặc khả năng áp đảo.
- Chữ '隆' có bộ '阝', gợi nhớ đến đồi núi, thể hiện sự phát triển lớn mạnh.
→ '克隆' có nghĩa là sao chép hoặc nhân bản, ám chỉ việc tạo ra một bản sao giống hệt với bản gốc.
Từ ghép thông dụng
克隆
/kèlóng/ - nhân bản, sao chép
克服
/kèfú/ - vượt qua, khắc phục
隆重
/lóngzhòng/ - trang trọng, long trọng