光顾
guāng*gù
-ghé thămThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
光
Bộ: 儿 (đứa trẻ)
6 nét
顾
Bộ: 页 (trang sách)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 光 (quang) thể hiện ánh sáng hoặc sự sáng sủa.
- 顾 (cố) có nghĩa là quan tâm hoặc nhìn lại, với bộ 页 (trang sách) chỉ sự liên quan đến tư duy hoặc sự chú ý.
→ 光顾 (quang cố) có nghĩa là ghé thăm, thường chỉ sự viếng thăm của khách hàng hoặc người quen.
Từ ghép thông dụng
光临
/guānglín/ - sự hiện diện, sự ghé thăm
顾客
/gùkè/ - khách hàng
顾虑
/gùlǜ/ - lo ngại, lo lắng