光泽
guāng*zé
-độ bóngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
光
Bộ: 儿 (trẻ em, con)
6 nét
泽
Bộ: 水 (nước)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 光: Chữ này có bộ '儿' và tượng hình ánh sáng phát ra từ một nguồn.
- 泽: Chữ này có bộ '水', ám chỉ sự sáng sủa, lấp lánh của nước.
→ 光泽 là sự sáng lấp lánh, ánh sáng phản chiếu trên bề mặt, thường là của nước hoặc bề mặt nhẵn bóng.
Từ ghép thông dụng
光明
/guāng míng/ - sáng sủa, tươi sáng
阳光
/yáng guāng/ - ánh nắng
光辉
/guāng huī/ - hào quang, ánh sáng rực rỡ