光临
guāng*lín
-có mặtThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
光
Bộ: 儿 (trẻ con, trẻ nhỏ)
6 nét
临
Bộ: 厂 (nhà xưởng)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 光: Hình ảnh của ánh sáng chiếu rọi, liên tưởng đến sự rực rỡ.
- 临: Biểu thị hành động đến gần, tiếp cận một nơi nào đó.
→ 光临: Thể hiện sự đến thăm, ghé thăm một cách trọng thị.
Từ ghép thông dụng
光临
/guānglín/ - ghé thăm, đến thăm
荣光
/róngguāng/ - vinh quang
光明
/guāngmíng/ - sáng suốt, quang minh