XieHanzi Logo

充满

chōng*mǎn
-lấp đầy; đầy

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (người)

6 nét

Bộ: (nước)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 充 được tạo thành từ bộ 儿 (người) và bộ 允 (cho phép), tạo thành ý nghĩa là làm đầy, bồi đắp.
  • 满 có bộ 氵(nước) chỉ ý nghĩa liên quan đến chất lỏng, kết hợp với bộ khác để tạo thành ý nghĩa là đầy, tràn ngập.

充满 có nghĩa là đầy đủ, tràn đầy.

Từ ghép thông dụng

充满

/chōngmǎn/ - đầy đủ, tràn đầy

充实

/chōngshí/ - phong phú, bổ sung

满足

/mǎnzú/ - thỏa mãn, hài lòng