XieHanzi Logo

僻静

pì*jìng
-hiu quạnh

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (người)

14 nét

Bộ: (xanh)

16 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • '僻' gồm bộ '亻' chỉ người, kết hợp với phần còn lại mang ý nghĩa về hành vi hoặc tính chất của con người.
  • '静' có bộ '青' kết hợp với '争', mang ý nghĩa về sự yên tĩnh, không tranh chấp.

Cả cụm '僻静' mang ý nghĩa một nơi yên tĩnh, xa lánh, không bị ảnh hưởng bởi những xáo trộn từ bên ngoài.

Từ ghép thông dụng

偏僻

/piān pì/ - hẻo lánh, xa xôi

安静

/ān jìng/ - yên tĩnh

僻地

/pì dì/ - vùng xa xôi, hẻo lánh