健美
jiàn*měi
-khỏe đẹpThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
健
Bộ: 亻 (người)
11 nét
美
Bộ: 羊 (dê)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '健' gồm bộ '亻' (người) chỉ ý nghĩa liên quan đến con người, và '建' (xây dựng) mang ý nghĩa phát triển thể lực.
- Chữ '美' gồm bộ '羊' (dê) và '大' (lớn), kết hợp lại thể hiện cái đẹp hoàn mỹ, như con dê mập mạp khỏe mạnh.
→ 健美 kết hợp lại mang ý nghĩa cơ thể khỏe mạnh và đẹp đẽ.
Từ ghép thông dụng
健美操
/jiànměi cāo/ - thể dục thẩm mỹ
健美运动
/jiànměi yùndòng/ - thể thao thẩm mỹ
健美比赛
/jiànměi bǐsài/ - cuộc thi thể hình