XieHanzi Logo

停车位

tíng*chē*wèi
-chỗ đậu xe

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (người)

11 nét

Bộ: (xe)

7 nét

Bộ: (người)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • '停' bao gồm bộ '人' để chỉ hành động liên quan đến con người và phần còn lại để chỉ âm.
  • '车' là hình ảnh một chiếc xe.
  • '位' có bộ '亻' chỉ người, phần còn lại chỉ vị trí.

Từ '停车位' có nghĩa 'chỗ đỗ xe'.

Từ ghép thông dụng

停车

/tíng chē/ - đỗ xe

车位

/chē wèi/ - chỗ đỗ xe

位子

/wèi zi/ - vị trí, chỗ ngồi