停电
tíng*diàn
-mất điệnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
停
Bộ: 亻 (người)
11 nét
电
Bộ: 田 (ruộng)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '停' gồm có bộ '亻' tượng trưng cho người và phần bên phải '亭' có nghĩa là đình, tạo nghĩa là dừng lại.
- Chữ '电' có bộ '田' ở trên, thể hiện một cánh đồng, và bên dưới là phần '乚' tượng trưng cho sự chuyển động của dòng điện.
→ Kết hợp lại, '停电' có nghĩa là sự dừng lại của dòng điện, tức là mất điện.
Từ ghép thông dụng
停留
/tíng liú/ - dừng lại, lưu lại
停止
/tíng zhǐ/ - dừng lại
电影
/diàn yǐng/ - phim ảnh