停滞
tíng*zhì
-đình trệThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
停
Bộ: 亻 (người)
11 nét
滞
Bộ: 氵 (nước)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '停' bao gồm bộ nhân đứng (亻) chỉ người và phần còn lại là '亭' (đình), một nơi để dừng lại, do đó nghĩa là dừng lại.
- Chữ '滞' có bộ thủy (氵) chỉ nước, kết hợp với phần còn lại chỉ sự trì trệ, ám chỉ nước lưu lại không di chuyển.
→ Nghĩa tổng thể của '停滞' là sự dừng lại hoặc trì trệ.
Từ ghép thông dụng
停止
/tíngzhǐ/ - dừng lại
停留
/tíngliú/ - ở lại
停电
/tíngdiàn/ - mất điện