XieHanzi Logo

停下

tíng*xià
-dừng lại

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (người)

11 nét

Bộ: (một)

3 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '停' bao gồm bộ nhân '人' chỉ người, kết hợp với các thành phần khác để thể hiện ý nghĩa dừng lại.
  • Chữ '下' là một chữ đơn giản với đường ngang '一' và đường dọc, thể hiện ý nghĩa bên dưới hoặc hạ xuống.

Kết hợp lại, '停下' có nghĩa là ngừng lại hoặc dừng lại.

Từ ghép thông dụng

停止

/tíngzhǐ/ - dừng lại, ngừng lại

停车

/tíngchē/ - đậu xe

下雨

/xiàyǔ/ - mưa